Nghiên cứu thị trường sản phẩm cà phê

Nghiên cứu thị trường sản phẩm cà phê xuất khẩu ở 3 phương diện: Thị trường trong nước, Thị trường xuất khẩu, Thị trường mục tiêu. Nhân sự tiến hành nghiên cứu chi tiết cho từng hạn mục dưới đây:

A. THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC

1. Tổng Quan Thị Trường Nội Địa

1.1. Quy Mô và Tầm Quan Trọng của cà phê Việt Nam

1.2. Các Kênh Theo Dõi và Cập Nhật Giá Cả Thị Trường

1.2.1. Kênh thông tin giá cả:

- Sàn giao dịch kỳ hạn

- Hiệp hội Cà phê - Ca cao Việt Nam (VICOFA)

- Báo chí chuyên ngành

- Doanh nghiệp và hợp tác xã

1.2.2. Dự báo giá thị trường:

- Theo ngày

- Theo tháng/quý/năm

- Theo mùa vụ

2. Tình Hình Sản Xuất và Thu Hoạch

- Thời tiết

- Mùa vụ thu hoạch

- Quy mô và sản lượng cho từng vùng trồng đối với từng loại cà phê

- Tồn kho

3. Xu Hướng Xuất Nhập Khẩu và Thị Trường Chính

3.1. Báo Cáo Thị Trường Cà Phê theo vụ, theo quý, theo năm 

3.2. Xu Hướng Xuất Nhập Khẩu

- Xuất khẩu

- Nhập khẩu

3.3. Thị Trường Xuất Khẩu Chính

- Thị trường chính 

- Thị trường cũ 

- Thị trường mới 

4. Yếu Tố Tác Động Đến Giá Cà Phê

- Thời tiết

- Nhu cầu thị trường

- Chính sách thương mại

- Tỷ giá hối đoái

- Chuỗi cung ứng

- Cạnh tranh toàn cầu

5. Cơ Hội và Thách Thức

5.1. Cơ Hội

5.2. Thách Thức

6. Đối Thủ Cạnh Tranh Trong Nước: giá cả, nhà máy, quy mô, sản lượng, giá trị xuất khẩu, thị trường xuất khẩu, chứng chỉ chất lượng,…

6.1. Các Doanh Nghiệp Sản xuất lớn, vừa, nhỏ

6.2. Các doanh nghiệp FDI 

6.3. Các công ty trading cà phê

7. Hội Chợ và Hội Thảo Cà Phê ở Việt Nam

8. Chứng Nhận và Yêu Cầu Chất Lượng

- Chứng nhận phổ biến

- Yêu cầu chất lượng đối với doanh nghiệp xuất khẩu cà phê Việt Nam cho từng thị trường

9. Đề Xuất Chiến Lược


B. THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI

1. Tổng Quan Thị Trường Cà Phê Thế Giới

1.1. Quy Mô và Tầm Quan Trọng

1.2. Các Kênh Theo Dõi và Cập Nhật Giá Cả Thị Trường

1.2.1. Sàn giao dịch kỳ hạn:

- ICE Futures Europe (London): Giao dịch cà phê Robusta, giờ mở cửa 16:00 - 00:30 hôm sau (giờ Việt Nam).

- ICE Futures US (New York): Giao dịch cà phê Arabica, giờ mở cửa 16:15 - 01:30 hôm sau (giờ Việt Nam).

- B3 Brazil (BMF): Giao dịch cà phê Arabica Brazil, giờ mở cửa 19:00 - 02:35 hôm sau (giờ Việt Nam).

1.2.2. Các kênh thông tin khác:

- Giacaphe.com: Cung cấp giá cà phê trực tuyến, dự báo giá hàng ngày, hàng tháng, và hàng quý, cùng với phân tích biểu đồ kỹ thuật.

- Investing.com: Cập nhật giá cà phê London và New York, kèm theo phân tích kỹ thuật và dữ liệu lịch sử.

- Tổ chức Cà phê Quốc tế (ICO): Báo cáo hàng tháng về cung cầu, xuất nhập khẩu, và tồn kho toàn cầu.

- VMEX (Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam): Cập nhật giá cà phê thế giới liên thông với ICE, hỗ trợ giao dịch bảo hiểm giá.

1.2.3. Dự báo giá:

- Theo ngày

- Theo tháng/quý/năm

- Theo mùa

2. Tình Hình Sản Xuất và Thu Hoạch cà phê của các nước sản xuất cà phê trên thế giới: Brazil, Việt Nam, Colombia, Indonesia, Ethiopia, UNG,…

2.1. Tình Hình Thời Tiết và Mùa Vụ

2.2. Quy Mô, Sản Lượng, và Tồn Kho

3. Báo Cáo Thị Trường và Xu Hướng Xuất Nhập Khẩu cà phê của các nước sản xuất cà phê trên thế giới: Brazil, Việt Nam, Colombia, Indonesia, Ethiopia, UNG,…

3.1. Báo Cáo Thị Trường Cà Phê Thế Giới

3.2. Xu Hướng Xuất Nhập Khẩu

4. Yếu Tố Tác Động Đến Giá Cà Phê

- Thời tiết

- Tồn kho

- Kinh tế vĩ mô: Tỷ giá, đồng Real

- Lạm phát và chi phí sản xuất (phân bón, vận chuyển)

- Chính sách thương mại

- Nhu cầu thị trường

- Đầu cơ tài chính

5. Chứng Nhận và Yêu Cầu Chất Lượng

- Chứng nhận quốc tế

- Chứng nhận tại các nước sản xuất cà phê lớn

- Yêu cầu chất lượng cụ thể cho từng nước sản xuất cà phê lớn, từng thị trường xuất khẩu

6. Cơ Hội và Thách Thức

6.1. Cơ Hội

6.2. Thách Thức

7. Đối Thủ Cạnh Tranh Ngoài Nước

7.1. Các Quốc Gia Sản Xuất Chính

- Brazil: Sản lượng, Doanh nghiệp lớn, Chứng nhận, Thị trường xuất khẩu, Ưu điểm/ hạn chế so với Việt Nam

- Colombia: Sản lượng, Doanh nghiệp lớn, Chứng nhận, Thị trường xuất khẩu, Ưu điểm/ hạn chế so với Việt Nam

- Indonesia: Sản lượng, Doanh nghiệp lớn, Chứng nhận, Thị trường xuất khẩu, Ưu điểm/ hạn chế so với Việt Nam

- Ethiopia: Sản lượng, Doanh nghiệp lớn, Chứng nhận, Thị trường xuất khẩu, Ưu điểm/ hạn chế so với Việt Nam

8. Hội Chợ và Hội Thảo Cà Phê Quốc Tế

9. Đề Xuất Chiến Lược

 


C. THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

1. Lựa Chọn Thị Trường Mục Tiêu

1.1. Quốc Gia Mục Tiêu là nước nào? Lí do gì?

- Vị trí địa lý và chi phí vận chuyển

- Hiệp định thương mại thuận lợi

- Nhu cầu tiêu thụ cao đối với cà phê Việt Nam (giá trị nhập khẩu cà phê Việt Nam cao)

- Thị trường ổn định: kinh tế, chính trị, văn hoá,…

1.2. Thị Trường Tiềm Năng Khác (thị trường thứ 2)

2. Văn Hóa Sử Dụng Cà Phê của quốc gia mục tiêu

- Người dùng cuối: Tần suất sử dụng/ngày/tháng/năm; Mục đích sử dụng; Cách sử dụng; Phương pháp chế biến; Xu hướng tiêu dùng, Sở thích cà phê, Văn hoá cà phê,….

- Nhà nhập khẩu: Xu hướng nhập khẩu; Chủng loại nhập khẩu, Mục đích nhập khẩu; Cách chế biến/sử dụng; Sản lượng nhập khẩu, sản lượng tiêu thụ nội địa, sản lượng xuất khẩu (nếu có),…

3. Sản Xuất Cà Phê Tại quốc gia mục tiêu (nếu có): Sản lượng, vùng trồng, năng xuất, mùa vụ, khí hậu, thời tiết, tồn kho,…

4. Trị Giá Xuất Nhập Khẩu Cà Phê

- Kim ngạch Nhập khẩu của quốc gia mục tiêu cho từng nước sản xuất cà phê trên thế giới

- Kim ngạch Xuất khẩu của Đức đến các quốc gia khác, loại sản phẩm xuất khẩu, hình thức xuất khẩu

5. Kênh Theo Dõi Giá và Giá Mua-Bán

- Kênh theo dõi giá

- Giá nhập khẩu tại quốc gia mục tiêu: nhân xanh, rang xay, hoà tan,…

- Giá mua-bán tại thị trường mục tiêu: nhân xanh, rang xay, hoà tan, ly cà phê,…

6. Chứng Nhận Chất Lượng Yêu Cầu

- Chứng nhận bắt buộc

- Chứng nhận khuyến khích

- Yêu cầu chất lượng

7. Bộ Chứng Từ Xuất Khẩu

- Chứng từ bắt buộc

- Chứng từ bổ sung

8. Yêu Cầu Nhập Khẩu Tại quốc gia mục tiêu

- Quy định hải quan

- Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm

- Bao bì và ghi nhãn

9. Phương Thức Vận Chuyển và Thanh Toán ưa dùng ở quốc gia mục tiêu

- Phương thức vận chuyển (Incoterms)

- Phương thức thanh toán

10. Phong Cách Làm Việc Của Người ở quốc gia mục tiêu

- Đặc điểm

- Đề xuất cách làm việc

11. Định Hình Đối Tượng Khách Hàng

- Hình thức sản xuất, kinh doanh, và hệ thống phân phối: Nhà sản xuất rang xay/hoà tan, Nhà nhập khẩu thương mại, Chuỗi quán cà phê, Nhà bán lẻ, bán sỉ, phân phối,…

- Quy mô doanh nghiệp: Từ các tập đoàn lớn đến các công ty nhỏ chuyên về cà phê đặc sản.

- Điều khách hàng quan tâm: Chất lượng, Giá cả, và yếu tố khác đặc trưng cho từng quốc gia

12. Đề Xuất Chiến Lược Cho Việt Thiên


Tạm kết.

Nhân sự có thể bổ sung các yếu tố khác mới hơn, phù hợp hơn trong quá trình nghiên cứu. Trân trọng!

Did you find this article useful?